Exciter 150 2019 Movistar và Exciter 150 phiên bản kỷ niệm 20 năm màu Xanh Trắng là 2 phiên bản mới nhất của Exciter vừa được Yamaha chính thức ra mắt. Exciter 150 phiên bản kỷ niệm 20 năm thành lập Yamaha là sự kết hợp giữa sắc Xanh Trắng độc đáo, mới mẻ. Trong khi phiên bản Movistar đầy chất nam tính với màu xanh đặc trưng của DNA Sport của hãng Yamaha.
Giá xe Exciter 150 2019 Movistar và Giá xe Exciter 150 phiên bản kỷ niệm 20 năm đều được niêm yết chính hãng ở mức 47.990.000 VNĐ. Cùng MotoSaigon xem chi tiết 2 phiên bản màu mới của Yamaha Exciter 150 2019 này.
Yamaha Exciter 150 2019 chính thức ra mắt
Yamaha ra mắt 2 phiên bản mới Exciter 150 2019 Movistar

Giá Yamaha Exciter 150 2019 mới nhất tất cả các phiên bản
- Giá Exciter 2019 Xanh GP: 47.490.000 vnđ
- Giá Exciter 2019 RC: 46.990.000 vnđ
- Giá xe Exciter 2019 Movistar: 47.990.000 vnđ
- Giá xe Exciter 2019 kỷ niệm 20 năm màu xanh trắng: 47.990.000 vnđ
Exciter 150 2019 màu xanh trắng – Exciter 150 2019 bản đặc biệt

Yamaha Exciter 150 2019 có gì mới?
- Đèn pha LED
- Màn hình điện tử full LCD
- Nút bật tắt động cơ
- Nút đèn pha xin vượt
- Bánh trước và sau vành đúc, lốp bản lớn thể thao
- Khóa định vị (Answer back key)
Như vậy, Yamaha Exciter 150 2019 có tất cả 7 phiên bản màu bao gồm:
- Exciter 150 2019 màu xanh GP
- Exciter 150 2019 màu trắng đỏ
- Exciter 150 2019 màu cam đen
- Exciter 150 2019 màu đen xám
- Exciter 150 2019 màu đỏ nhám
- Exciter 150 2019 Movistar
- Exciter 150 2019 màu xanh trắng phiên bản đặc biệt kỷ niệm 20 năm
Exciter 150 2019 Movistar – Exciter 150 2019 xanh Movistar
Bảng Thông Số Kỹ Thuật
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1,985 mm × 670 mm × 1,100 mm |
Độ cao yên xe | 795 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,290 mm |
Độ cao gầm xe | 155 mm |
Trọng lượng ướt (với dầu và đầy bình xăng) | 117 kg |
Loại động cơ | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xy lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 149.7 cm3 |
Đường kính và hành trình piston | 57.0 × 58.7 mm |
Tỷ số nén | 10.4:1 |
Công suất tối đa | 11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 13.8 N·m (1.4 kgf·m) / 7,000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 1.15 L |
Dung tích bình xăng | 4.2 L |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng (1 vòi phun) |
Hệ thống đánh lửa | T. C. I (kỹ thuật số) |
Hệ thống ly hợp | Ly tâm loại ướt |
Kiểu hệ thống truyền lực | 5 số |
Tỷ số truyền động | 1st: 2.833 / 2nd: 1.875 / 3rd: 1.429 /4th: 1.143 / 5th: 0.957 |
Loại khung | Ống thép – cấu trúc kim cương |
Góc/độ lệch phương trục lái | 26°/ 81.0 mm |
Kích thước bánh (trước/sau) | 90/80-17M/C 46P / 120/70-17M/C 58P (không săm) |
Phanh (trước/sau) | Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm) /Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm) |
Loại giảm xóc (trước/sau) | Cuộn lò xo / Van điều tiết thủy lực |
Đồng hồ công-tơ-mét | Kỹ thuật số |
Loại phuộc nhún (trước/sau) | Ống lồng/ Tay đòn |
Đèn trước/ Đèn phụ/ Đèn hậu | LED |
Loại ắc-quy | GTZ4V |