Yamaha ra mắt R15 v4 2023 màu đen vàng Dark Knight

Yamaha R15 v4 2023 đã chính thức được Yamaha ra mắt phiên bản màu mới đặc biệt Dark Knight Đen nhám kết hợp tem và mâm vàng cực ngầu.

Bên cạnh phiên bản màu đen vàng đặc biệt Dark Knight, R15 v4 2023 cũng có thêm phiên bản màu Đỏ mới, Xanh Racing Blue và R15M xám bạc xanh. Yamaha R15 v4 2023 chỉ thay đổi về màu sắc và tem xe, thông số kỹ thuật, thiết kế ngoại hình và trang bị vẫn không có gì thay đổi. Cùng MotoSaigon soi chi tiết hình ảnh, thông số kỹ thuật, giá xe Yamaha R15 v4 2023 màu đen vàng Dark Knight.

Yamaha ra mắt R15 v4 2023 màu đen vàng Dark Knight

Yamaha ra mắt R15 v4 2023 màu đen vàng Dark Knight
Yamaha ra mắt R15 v4 2023 màu đen vàng Dark Knight

Về khả năng vận hành, YZF-R15 v4 2023 vẫn giữ nguyên công nghệ như mẫu xe hiện tại. Được trang bị động cơ xi-lanh đơn, dung tích 155 cc, làm mát bằng chất lỏng. R15 v4 2023 vẫn được trang bị van biến thiên (VVA) với công suất tối đa 18,4 mã lực (hp).

Hệ thống đèn chính dạng bi cầu projector LED ở phần trung tâm đầu xe, kết hợp pha và cốt: sở hữu hiệu năng ánh sáng mạnh mẽ, góp phần tối ưu khí động học của xe. Đèn định vị dạng mảnh, thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn gây ấn tượng đầy sắc sảo, mang lại cho R15 dáng dấp của một chiếc phân khối lớn đầy uy lực.

Công suất cực đại 19,3 PS, 19.1 HP

● Động cơ 155cc, 4 van, SOHC phun xăng điện tử, làm mát bằng dung dịch
● Đường kính và hành trình piston: 58,0 x 58,7mm
● Tỷ số nén đạt 11,6:1 tạo công suất tối đa 19,3PS tại vòng tua 10.000
vòng/phút
● Mô-men xoắn cực đại 14,7N.m tại vòng tua 8.500 vòng/phút
Van biến thiên VVA
● 2 vấu cam riêng biệt điều khiển van nạp: 1 cam cho dải vòng tua thấp –
trung bình và 1 cam cho dải vòng tua cao. Van nạp ở tua cao sẽ có thời gian mở dài hơn, làm tăng hiệu suất khi nạp và công suất tổng thể. Hộp số 6 cấp.

Giảm cảm giác bào máy khi hoạt động cường độ cao, giảm tiếng ồn và tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn khi chạy hành trình dài.

 

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS 2 kênh
Hệ thống chống bó cứng phanh ở cả bánh trước và sau, hạn chế hiện tượng trượt bánh.

2. Kết nối với điện thoại

Kết nối xe với điện thoại thông qua app Y-connect giúp nhận thông báo từ điện thoại trong khi lái xe và theo dõi tình trạng của xe trên app một cách dễ dàng.

3. Track Mode & Street Mode
Chuyển đổi chế độ bằng nút bấm gần tay ga một cách dễ dàng

4. Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
Tăng độ bám đường của bánh sau khi 2 bánh đồng tốc giúp người lái kiểm soát dễ hơn khi vào cua và khi tăng tốc đột ngột.

5. Công nghệ sang số nhanh Quick Shifter
Giúp người lái có thể chuyển số mà không cần phải cắt côn, qua đó rút ngắn thời gian sang số và cải thiện khả năng duy trì và tăng tốc độ của xe.


Công nghệ này được kích hoạt tại vận tốc lớn hơn 20km/giờ và vòng tua máy đạt trên 2000 vòng tua/phút và khi xe đang tăng tốc.

Ngoài ra, phần ngoại thất của R15M còn được trang bị những phụ kiện cao cấp:
Logo R15M đẳng cấp Yên xe vân cacbon Bộ kẹp phanh cao cấp Gắp sau xe Ốp bô xám

1. Phanh đĩa trước 282mm được trang bị kẹp má phanh kép gồm 2 piston, phanh đĩa sau 220mm

2. Kết nối với điện thoại
Kết nối xe với điện thoại thông qua app Y-connect giúp theo dõi hành trình xe tốt hơn.

3. Bộ ly hợp A&S
Tăng khả năng bám côn, chống trượt côn và chống bó ứng bánh sau khi dồn số ở tốc độ cao.

4. Hệ thống đèn xe thiết kế mới sắc sảo
Đèn chính dạng bi LED ở phần trung đầu xe, sở hữu hiệu năng ánh sáng mạnh mẽ, góp phần tối ưu khí động học của xe.

Đèn demi LED dạng mảnh, thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn gây ấn tượng đầy sắc sảo, mang lại cho R15 2022 dáng dấp như một chiếc xe phân khối lớn đầy uy lực.

5. Bình xăng 11 lít

6. Phuộc upside down
Tạo điểm nhấn cho phần đầu xe và tăng tính đàn hồi.

Clip soi chi tiết các mẫu xe mới 2023 của Yamaha và R15 v4 2023

Thông số kỹ thuật Yamaha R15 v4 & R15M

KÍCH THƯỚC
Kích thước (Dài x rộng x cao) 1990 mm x 725 mm x 1135 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.325mm
Độ cao gầm xe 170mm
Độ cao yên xe 815mm
Trọng lượng ướt   140 kg (đối với R15M)137 kg (đối với R15)
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ 4 thì, 4 van, 1 xy-lanh, SOHC, làm mát bằng dung dịch, van biến thiên VVA
Dung tích xy-lanh 155cc
Bố trí xy-lanh Xy-lanh đơn
Đường kính và hành trình piston 58,0 x 58,7mm
Tỷ số nén 11,6:1
Công suất tối đa 14,2kW(19.3PS) / 10.000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 14,7N.m (1.5kgf.m)/8.500 vòng/phút
Hệ thống khởi động Điện
Hệ thống bôi trơn Cacte ướt
Dung tích dầu động cơ 1,05 L
Dung tích bình xăng 11 lít
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Cơ chế đánh lửa TCI
Bình điện 12V 5,0Ah (10HR)/YTZ6V (đối với R15M)12V 3,0Ah (10HR)/YTZ4V/GTZ4V (đối với R15)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 3,042 (73/24) – 3,429 (48/14)
Ly hợp Ly hợp ướt đa đĩa
Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số
Tỷ lệ truyền động theo cấp số 1: 2,833(34/12), 2:1,875(30/16), 3: 1,364 (30/22)4: 1,143(24/21), 5: 0,957(22/23), 6: 0,840(21/25)
KHUNG SƯỜN
Loại khung Delta-box
Tỷ lệ góc lái/độ dài 25o30’ /88mm
Phuộc trước Phuộc Upside down
Phuộc sau Phuộc Monoshock
Phanh trước Đĩa thủy lực (đường kính 282 mm)
Phanh sau Đĩa thủy lực (đường kính 220 mm)
Cơ chế thắng Phanh trước trang bị kẹp má phanh kép gồm 2 piston (đối với R15)ABS 2 kênh trước – sau (đối với R15M)
Kích thước lốp trước 100/80-17M/C 52P (lốp không săm)
Kích thước lốp sau 140/70-17M/C 66S (lốp không săm)
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn trước Dạng bi-LED
Đèn xy-nhan (trước/sau) LED/12V 10W x 2

R15 v4 2023 mới nhất bất ngờ được Yamaha ra mắt 4 phiên bản mới

[fbcomments url="" width="100%" count="on" num="5" countmsg="wonderful comments!"]