Kawasaki Ninja ZX-10R/ZX-10R ABS 2015 phiên bản kỷ niệm 30 năm Ninja

Phiên bản đặc biệt Kawasaki Ninja ZX-10R 2015 kỷ niệm 30 năm của dòng Ninja thật sự không có gì thay đổi nhiều, Kawasaki Ninja ZX-10R là 1 trong những mẫu xe với động cơ mạnh mẽ nhất trong các cuộc đua, năm ngoái ZX-10R đã cùng tay đua Tom Sykes giành chức vô địch giải đua World Superbike Championship, 20 năm trước thì chức vô địch đầu tiên của Kawasaki do Scott Russell nài chiếc Muzzy ZX-7R.

2015_Kawasaki-Ninja-ZX10R-ZX1000JK-640x480.jpg

Để kỷ niệm những móc lịch sự đáng nhớ ấy của dòng Ninja, Kawasaki đã quyết định cho ra đời mẫu ZX-10R 2015 với 2 màu tem đặc biệt Xanh đặc trưng của hãng và màu đen ngọc trai với dòng chữ 30th Anniversary 2 bên dàn nhựa.

2015-Kawasaki-Ninja-ZX-10R-30th-Graphics.jpg

Mẫu ZX-10R có ABS có giá $15,599 với màu xanh lá và $15,299 cho màu đen ngọc trai. Đối với mẫu không có ABS thì tương tự 14,599 và $14,299 (giá tại nước ngoài)

2015-Kawasaki-ZX10R-LimeGreen-30th-SE-001-640x462.jpg 2015-Kawasaki-ZX10R-Black-30th-SE-001.jpg

Điều khác biệt của Kawasaki Ninja ZX-10R 2015 là có sẵn trợ lực tay lái Ohlins , mâm xe aluminum 3 chấu, Sport-Kawasaki Traction Control (S-KTRC), Hệ thống chống bó cứng phanh thông minh ABS của Bosch, bộ chọn Power Mode, Lá trượt côn trong bộ nồi (Slipper Clutch) giúp xe không bị nảy lên khi giảm ga đột ngột, Pô bằng chất liệu titanium, đồng hồ LCD mới và gác chân cho người ngồi sau có thể hạ xuống 15mm khi đi trong thành phố hoặc đi tour.

2015-Kawasaki-Ninja-ZX-10R-stripped-overhead.jpg

Trợ lực tay lái Ohlins

2015-Kawasaki-Ninja-ZX-10R-front-brake.jpg
Hệ thống ABS của Bosch

2015-Kawasaki-ZX10R-LimeGreen-30th-SE-002-640x360.jpg 2015-Kawasaki-ZX10R-LimeGreen-30th-SE.jpg 2015-Kawasaki-ZX10R-Black-30th-SE-002.jpg 2015-Kawasaki-ZX10R-LimeGreen-30th-SE-002.jpg 2015-Kawasaki-Ninja-ZX-10R-Engine-1.jpg

Thông số kỹ thuật:

Dimension 2,075×715×1,115(mm)
Wheelbase 1,425mm
Ground Clearance 135mm
Seat height 813mm
Wheel travel (F)120mm (R)140mm
Rake / Trail 25°/107mm
Steering radius(L/R) 27°/27°
Front Suspension Inverted (43mm)
Rebound/Preload Adjustable
Front brake Dual petal disc (310mm)
Semi-floating
Rear suspension “>Horizontal back link “>(Piggyback reservoir with tank) “>Pressure side adjustment : stepless adjustable / 2 way ( the high-speed / low-speed ) “>Rebound adjustment : stepless adjustment “>Spring pre- load : continuous adjustment
Rear brake Single petal disc (220mm)
Weight 198kg(ZX1000J)、201kg(ZX1000K)ABS
Engine 4-cylinder liquid-cooled DOHC 4-valve 998cm3
Bore x stroke 76.0×55.0(mm)
Compression ratio 13.0
Maximum output EUR/AUS 147.1kW(200PS)/13,000rpm
Ram pressure applied:154.4kW(210PS)/13,000rpm
USA/CAN 131.7kW(179PS)/11,000rpm
Ram pressure applied:138.3kW(188PS)/11,000rpm
FRA 78.2kW(106PS)/12,500rpm
SE ASIA 111kW(151PS)/10,000rpm
Ram pressure applied:116.6kW(159PS)/10,000rpm
Torque EUR/AUS 112N・m(11.4kgf・m)/11,500rpm
USA/CAN 112N・m(11.4kgf・m)/11,000rpm
FRA 78N・m(8.0kgf・m)/5,200rpm
SE ASIA 108N・m(10.8kgf・m)/10,000rpm
Transmission 6-speed return
Primary reduction ratio 1.681(79/47)
Gear ration 1 2.600(39/15)
2 2.053(39/19)
3 1.737(33/19)
4 1.571(33/21)
5 1.444(26/18)
6 1.348(31/23)
Final drive 2.294(39/17)
Tank capacity 17L
Tyre (F)120/70ZR17M/C(58W)
(R)190/55ZR17M/C(75W)

[fbcomments url="" width="100%" count="on" num="5" countmsg="wonderful comments!"]