Một chiếc naked-bike KTM Duke 390 dung tích xi-lanh 373cc so tài Drag đề pa với chiếc sportbike Kawasaki Ninja 300 dung tích xi-lanh 297cc, bạn nghĩ chiếc nào sẽ thắng.. Cùng xem qua thông số kỹ thuật của 2 mẫu xe này rồi cùng xem kết quả ở video dưới nhé 😀
Bạn nghĩ chiếc nào sẽ đề pa (Drag) nhanh hơn ?
Trang bị động cơ 1 xi-lanh với dung tích 373,2 cc, công suất tối đa 43 mã lực tại vòng tua máy 9500 vòng/phút, trọng lượng chỉ 139 kg. Đánh giá KTM Duke 390 tại Việt Nam
KTM Duke 390
Thông số kỹ thuật của Duke 390:
- Động cơ: xy-lanh đơn 373,2cc; 4 thì, Fi
- Đường kích xi-lanh 89mm; khoảng chạy pít tông 60mm
- Hộp số 6 cấp, côn tay
- Làm mát bằng dung dịch tuần hoàn cưỡng bức
- Công suất tối đa: 43 mã lực
- Momen xoắn cực đại: 35 Nm
- Tốc độ tối da: 160 km/h
- Trọng lượng khô: 139 kg
- Dung tích bình xăng: 11 lít
- Khoảng cách gầm: 170 mm
- Chiều cao yên: 800 mm
- Chống bó cứng thắng ABS, có thể tắt ABS bằng công tắc riêng
- Thắng đĩa trước: 300mm
- Thắng đĩa sau: 230 mm
- Chiều dài cơ sở: 1367 mm (+/- 15mm)
- Kích thước: 2029 x 836 x 1090 mm (Dài x rộng x cao)
- Xích tải: 5/8 x 1/4″ (520) X-Ring
Trang bị động cơ 4 thì với dung tích xi-lanh 297 cc, công suất 39 mã lực tại vòng tua máy 11.000 vòng/phút, trọng lượng khá nặng 172 kg. Lô hàng Kawasaki Ninja 300 tại Việt Nam (thông sô kỹ thuật và giá)
Kawasaki Ninja 300
Thông số kỹ thuật của Ninja 300:
- Động cơ: 2 xi-lanh thẳng hàng 297 cc, 4 thì, DOHC, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử DFI, hộp số 6 cấp
- Kích thước xe: 2.014 x 713 x 1.109 mm
- Chiều cao yên: 784 mm
- Đường kính x Hành trình pittong: 62 x 49 mm
- Tỷ số nén: 10,6 : 1
- Công suất: 39 HP @ 11.000 RPM
- Momen xoắn: 27 Nm @ 10.000 RPM
- Phuộc trước: ống lồng giảm chấn thủy lực, đường kính 37 mm
- Phuộc sau: Uni-Trak dạng đơn (monoshock), điều chỉnh được
- Bánh trước: 110/70-17
- Bánh sau: 140/70-17
- Phanh trước: đĩa đơn 290mm, 2 piston
- Phanh sau: đĩa đơn 220mm, 2 piston
- Bình xăng xăng: 17 lít
- Trọng lượng ướt: 172 kg
Cùng xem video thi tài Drag đề pa giữa Duke 390 và Ninja 300: