Tổng hợp âm thanh pô đồ chơi trên Honda CB300R.
Giá xe Honda CB300R chính hãng đã được Honda Việt Nam công bố ở mức 140 triệu đồng. CB300R chính hãng có 2 phiên bản màu: Đỏ & Đen.`
Trước khi nghe thực tế âm thanh pô zin và các loại pô đồ chơi trên CB300R. Cùng Motosaigon duyệt qua bảng thông số kỹ thuật của Honda CB300R với động cơ xilanh đơn.
Thông số kỹ thuật Honda CB300R
Tên sản phẩm | CB300R |
Khối lượng | 145 kg |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 2.020 x 805 x 1.050 (mm) |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.355 mm |
Độ cao yên | 800 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Dung tích bình xăng | 10,1 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Lốp trước 110/70R17M/C 54H |
Lốp sau 150/60R17M/C 66H | |
Loại động cơ | PGM-FI, DOHC, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 286 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít-tông | 76 x 63 mm |
Tỉ số nén | 10,7: 1 |
Công suất tối đa | 22,8kW / 8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 27,5Nm / 6.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả: 1,4 lít |
Sau khi xả và thay lọc dầu: 1,5 lít | |
Sau khi rã máy: 1,8 lít | |
Loại truyền động | Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động | Điện |
Góc nghiêng phuộc trước | 24o 44′ |
Chiều dài vết quét | 93 mm |
Clip tổng hợp âm thanh pô đồ chơi trên Honda CB300R: Pô Scorpion, Pô Yoshimura, Pô Akrapovic v.v…
Honda CB300R test âm thanh pô zin và pô Scorpion
Honda CB300R độ pô Yoshimura R77 Full System
Honda CB300R độ pô Akrapovic đùi gà Replica
Honda CB300R độ pô Akrapovic Carbon
- Đánh giá xe CB150R
- Đánh giá xe Honda CB650R
- So sánh Honda CB150R vs CB300R
- Đánh giá xe Honda Rebel 300
Nghe thử 11 mẫu pô HOT trên Honda Winner X tại Phượt Safety Sài Gòn
Honda CB300R nhập khẩu từ Thái Lan sẽ chính thức được bán ra thị trường vào ngày 28 tháng 10 năm 2019 thông qua hệ thống Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với 2 lựa chọn màu sắc là: Đen Bạc và Đỏ Đen Bạc với mức giá bán lẻ đề xuất là: 140,000,000 VNĐ (đã bao gồm VAT). CB300R độ đồ chơi chính hãng.