Yamaha Super Tenere ES 2020 đã có giá bán 378 triệu đồng

Yamaha Super Tenere ES 2020 đã có giá bán 378 triệu đồng

Yamaha Super Tenere ES 2020 tiếp tục được hãng xe Nhật Bản mang đến thị trường với lựa chọn 1 màu sơn duy nhất: Ceramic Ice. Kể từ lần cập nhật, nâng cấp gần đây nhất vào năm 2014, Super Tenere ES vẫn không có nhiều thay đổi khi vẫn sử dụng động cơ xi-lanh đôi đặt song song. 

Vẫn đảm bảo duy trì được mục đích sử dụng ban đầu, Yamaha Super Tenere ES 2020 mang đến một sự lựa chọn hợp lý cho nhu cầu di chuyển trên các cung đường off-road.

Sử dụng động cơ DOHC xi-lanh đôi đặt song song, dung tích 1119cc, làm mát bằng chất lỏng, Super Tenere ES 2020 có thể sản sinh công suất tối đa 110 mã lực và momen xoắn cực đại 114 Nm.

Yamaha Super Tenere ES 2020 sở hữu trang bị chân chống nghiêng và chân chống đứng tiêu chuẩn để có thể dễ dàng sửa chữa dọc đường. Ngoài ra có thể kể đến hệ thống kiểm soát lực kéo, ABS 2 kênh có hỗ trợ bật/tắt, bướm ga sử dụng chíp điều khiển độc quyền của Yamaha (YCC-T). 

Bên cạnh đó, Yamaha Super Tenere ES 2020 còn được trang bị một loạt các chế độ treo và động cơ đều có thể điều khiển điện tử. Đáng chú ý nhất là hệ thống treo điện tử (ES) có thể điều chỉnh hoàn toàn, thậm chí còn bao gồm cả chế độ chẩn đoán nếu có bất cứ bộ phận nào gặp trục trặc. 

Mức giá bán niêm yết cho Yamaha Tenere ES 2020 là 16.299$ (tương đương khoảng 378 triệu VNĐ).

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ĐỘNG CƠ

  • Loại: DOHC xi-lanh đôi đặt song song, làm mát bằng chất lỏng
  • Dung tích: 1199cc
  • Công suất: 110 mã lực
  • Momen xoắn: 114 Nm
  • Tỉ số nén: 11.0:1
  • Bộ truyền động: DOHC 8 van
  • Phun nhiên liệu: Hệ thống phun xăng điện tử với công nghệ YCC-T
  • Khởi động: Điện
  • Ly hợp: Bộ ly hợp ướt
  • Hộp số: 6 cấp

HỆ THỐNG TREO, PHANH VÀ LỐP

  • Hệ thống treo trước: Phuộc ngược 43mm, điều chỉnh điện tử nén và giảm xóc, hành trình 7.5 inch
  • Hệ thống treo sau: Giảm xóc monoshock, điều chỉnh điện tử tải trước và giảm xóc, hành trình 7.5 inch
  • Phanh trước: Đĩa thủy lực kép 310mm cùng hệ thống phanh hợp nhất (Uninfied Brake System)
  • Phanh sau: Đĩa phanh đơn 282mm
  • Kích thước bánh trước: 110/80 x 19 inch
  • Kích thước bánh sau: 150/70 x 17 inch

KÍCH THƯỚC CHUNG

  • Chiều dài cơ sở: 1540mm
  • Độ cao yên xe: 845mm
  • Dung tích bình xăng: 23L
  • Trọng lượng khô: 264kg
[fbcomments url="" width="100%" count="on" num="5" countmsg="wonderful comments!"]