Phụ kiện Triumph Speed Triple 1200 RR cũng đã được Triumph giới thiệu tại Lễ ra mắt xe vào ngày 14/9/2021. Giá xe Triumph Speed Triple 1200 RR mới nhất tại thị trường Anh Quốc đã được công bố ở mức tương đương 564 triệu đồng. Speed Triple 1200 RR có 02 phiên bản màu lựa chọn gồm: Màu đỏ đen Red Hopper/Storm Grey hoặc tùy chọn màu Trắng Đen Crystal White/Storm Grey nổi bật không kém với các chi tiết bằng vàng cao cấp.
Triumph Speed Triple 1200 RR là mẫu xe đánh dấu cột mốc mới trong lịch sử phát triển của Triumph, một sản phẩm về vẻ đẹp và khả năng vận hành, mang đến một cái gì đó độc đáo hơn, cá tính hơn. Speed Triple 1200 RR là lựa chọn dành cho các tín đồ đam mê dòng café racer hiện đại pha lẫn nét đẹp cổ điển trường tồn theo thời gian.
Phụ kiện chính hãng dành cho Triumph Speed Triple 1200 RR

“Trái tim” của Triumph Speed Triple 1200 RR là khối động cơ 3 xilanh thẳng hàng có dung tích 1160cc, nổi bật với thiết kế động cơ nhẹ, mang lại hiệu suất cao tương tự mẫu RS. Trên 1200 RR tất cả các chi tiết thiết kế và trang bị đều được tối ưu hóa cho công suất, mô-men xoắn , hệ thống truyền động mang lại công suất cực đại ấn tượng đến 180HP tại 10.750 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 125Nm tại 9.000 vòng / phút.
Chi tiết mới đáng chú ý trên Speed Triple 1200 RR là thiết kế ghi đông thấp hơn 135mm và xa hơn 50mm về phía trước so với mẫu Roadster (naked-bike) Speed Triple 1200 RS, cộng với vị trí gác chân mới được thiết kế riêng.
Khi kết hợp với chiều cao yên 830mm, gốc bình xăng hẹp và thiết kế yên xe tối ưu… mang lại sự thoải mái tối đa và khả năng kiểm soát xe hoàn toàn dành cho người lái.
Phụ kiện chính hãng dành cho Triumph Speed Triple 1200 RR
Tương tự như các mẫu xe khác của Triumph, cá nhân hóa thể thiện cá tính là trọng tâm của 1200 RR mới. Chủ nhân xe có thể tự do thể hiện cá tính với hơn 30 phụ kiện chính hãng. Các phụ kiện nổi bật bao gồm: bình dầu phanh trước và sau được gia công đẹp mắt, đèn xinhan LED dẹp, túi đựng đồ ở đuôi và túi chống nước, cả hai đều có khả năng tháo lắp nhanh, Chống đổ bảo vệ đông cơ, pát lắp pô kiểu MotoGP, gù chống đổ trục bánh trước v.v..
Xem thêm chi tiết: Triumph Speed Triple 1200 RR
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRIUMPH SPEED TRIPLE 1200 RR
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu | Làm mát bằng chất lỏng, 12 van, DOHC, 3 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích | 1160 cc |
Đường kính pít tông | 90,0 mm |
Hành trình | 60,8 mm |
Tỉ số nén | 13,2: 1 |
Công suất tối đa | 180 PS / 177,6 bhp (132,4 kW) @ 10.750 vòng / phút |
Mô-men xoắn cực đại | 125 Nm @ 9.000 vòng / phút |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng điện tử tuần tự đa điểm với điều khiển bướm ga điện tử |
Khí thải | Hệ thống tiêu đề 3 thành 1 bằng thép không gỉ với bộ giảm thanh chính bên dưới và bộ giảm thanh thứ cấp gắn bên |
Ly hợp | Ướt, nhiều tấm, trượt & hỗ trợ |
Hộp số | 6 tốc độ |
Bộ khung | |
Khung | Khung trục đôi bằng nhôm, khung phụ phía sau bằng nhôm bắt vít |
Gắp | Đơn, Nhôm |
Bánh trước | Nhôm đúc, 17 x 3,5 inch |
Bánh sau | Nhôm đúc, 17 x 6,0 in |
Lốp trước | 120/70 ZR 17 (58W) |
Lốp sau | 190/55 ZR 17 (75W) |
Hệ thống treo trước | Phuộc USD Öhlins 43mm có thể điều chỉnh hoàn toàn, hành trình 120mm. Hệ thống Öhlins S-EC 2.0 OBTi nén / phục hồi điện tử |
Hệ thống treo sau | Öhlins monoshock RSU có liên kết, hành trình bánh sau 120mm. Hệ thống Öhlins S-EC 2.0 OBTi nén / phục hồi điện tử |
Phanh trước | Đĩa đôi 320mm. Bộ kẹp phanh Brembo Stylema monobloc, OC-ABS, xi-lanh chính hướng tâm với bình chứa riêng biệt, có thể điều chỉnh nhịp & tỷ số |
Phanh sau | Đĩa đơn 220mm. Cùm phanh đôi Brembo, OC-ABS. Xi lanh chính phía sau với bình chứa riêng biệt |
Dụng cụ | TFT 5 “đủ màu |
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG | |
Chiều dài | 2085 mm |
Chiều rộng (Ghi đông) | 758 mm |
Chiều cao không có gương | 1120 mm |
Chiều cao yên xe | 830 mm |
Chiều dài cơ sở | 1439 mm |
Góc đánh lái | 23,9º |
Trail | 104,7 mm |
Trọng lượng ướt | 199 kg |
Dung tích bình xăng | 15,5 lít |
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU | |
Tiêu hao nhiên liệu | 6,3 lít / 100 km |
Số liệu CO2 | 144 g / km |
Tiêu chuẩn | Dữ liệu phát thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu EURO 5 được đo theo quy định 168/2013 / EC. Các số liệu về mức tiêu thụ nhiên liệu được lấy từ các điều kiện thử nghiệm cụ thể và chỉ dành cho mục đích so sánh. |
DỊCH VỤ BẢO HÀNH | |
Bảo hành | 10.000 dặm (16.000km) / 12 tháng |