Kawasaki KLX230R “Cào Cào Chiến” dành cho dân mê offroad

Kawasaki KLX230R phiên bản đua của KLX230S cũng đã chính thức được Kawasaki Motors Việt Nam phân phối chính hãng cùng với KLX230S và KLX230SM. Giá xe cụ thể như sau:

Giá xe Kawasaki KLX230S | KLX230SM | KLX230R

Giá xe KLX230 và các phiên bản màu của KLX 230 sẽ được bán tại Việt Nam với màu sắc và giá bán như sau:

  1. Giá xe Kawasaki KLX230R: 145.000.000 VNĐ
  2. Giá xe Kawasaki KLX230S: 151.000.000 VNĐ
  3. Giá xe Kawasaki KLX230SM (SuperMoto): 151.000.000 VNĐ

Kawasaki KLX230R “Cào Cào Chiến” dành cho dân mê offroad

Kawasaki KLX230R “Cào Cào Chiến” dành cho dân mê offroad
Kawasaki KLX230R “Cào Cào Chiến” dành cho dân mê offroad

Kawasaki KLX230R chính hãng được đội đua MotoSaigon Racing đăng ký tham gia tranh tài tại giải đua xe địa hình KOK 2023 – Knock Out The King 2023 diễn ra tại công viên Tropicana Park, Hồ Tràm. Đường đua cực kỳ khắc nghiệt với địa hình cát biển dày chiếm 30% đường đua và đường rừng dày đặt.

Vốn sinh ra dành cho đường đua nên KLX230R đã được Kawasaki trang bị sẵn cặp lốp gai lớn chuyên dụng. Khác với KLX230S, KLX230R đã được lược bỏ các chi tiết không cần thiết gồm: Đèn chiếu sáng, đèn đuôi, xinhan, kính chiếu hậu v.v… khiến trọng lượng xe khá nhẹ chỉ 119kg.

Bên cạnh đó, Để trọng lượng xe nhẹ nhất có thể, KLX230R cũng được trang bị bình xăng nhỏ hơn chỉ 6,6 Lít… khiến tổng trọng lượng xe nhẹ hơn KLX230S đến 16kg.

Không chỉ tối ưu hơn về trọng lượng, KLX230R cũng được Kawasaki tinh chỉnh động cơ đạt công suất cao hơn so với 02 biến thể còn lại (KLX230SM, KLX230S). Cụ thể công suất của KLX230R đạt 20PS tại vòng tua 8000 v/p, trong khi đó KLX230S cho ra công suất 19PS tại vòng tua 7600 v/p.

Với trọng lượng siêu nhẹ, KLX230R dễ dàng xử lý và cực kỳ linh động khi qua các địa hình khắc nghiệt.

Khung sườn siêu nhẹ của KLX230R dạng Semi-double Cradle kết hợp thiết kế phuộc sau Uni Trak thế hệ mới, mang lại cho KLX230R khả năng vào cua rất ổn định vào dứt khoát.

Việc lựa chọn làm mát bằng không khí và thiết kế 2 van SOHC tối giản mang lại những ưu thế vượt trội cho KLX230R. Động cơ làm mát bằng không khí giúp tối giản hóa cấu trúc hơn so với các hệ thống làm mát bằng chất lỏng, tạo điều kiện cho khung gầm trở nên nhẹ hơn, nhỏ gọn hơn.

Cấu hình xi-lanh đơn SOHC mang tính đặc tính động cơ dễ sử dụng, phù hợp với việc đi đường địa hình, đồng thời đảm bảo độ tin cậy và bền bỉ cần thiết.

KLX230R được trang bị động cơ 4 thì, làm mát bằng không khí có dung tích 233 cm3 mang lại mô men xoắn mạnh mẽ tầm trung thấp. Bên cạnh đó là cấu trúc tối giản giúp chiếc xe phù hợp với các địa hình hiểm trở.

Mâm xe bằng nhôm đường kính lớn, có kích thước 80/100-21 51M ở phía trước và 100/100-18 59M ở phía sau giúp chiếc xe dễ dàng vượt qua các chướng ngại vật một cách hiệu quả, góp phần đáng kể vào hiệu suất đi đường offroad.

Khung gầm của KLX230R được Kawasaki tối ưu hơn so với KLX230S với chiều cao gầm xe 300 mm, giúp xe dễ dàng vượt qua các chướng ngại vật như đá lớn, cây v.v..

Chiều dài cơ sở ngắn chỉ 1.380 mm góp phần khiến KLX230R dễ dàng xử lý, linh hoạt như một chú linh dương.

Kawasaki KLX230R là lựa chọn đáng giá dành cho các tín đồ đam mê Enduro, chinh phục địa hình khắc nghiệt.

So sánh thông số kỹ thuật của Kawasaki KLX230R vs KLX230S vs KLX230SM

HIỆU SUẤT

2023 KLX230S

2023 KLX230SM

2023 KLX230R

Công suất cực đại

14,0 kW {19 PS} / 7.600

rpm

14,0 kW {19 PS} / 7.600

rpm

15 kW {20 PS} / 8,000

rpm

Mô-men xoắn cực đại

19,8 Nm / 6.100 rpm

19,8 Nm / 6.100 rpm

21 Nm / 6,000 rpm

Động cơ

Động cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí

Động cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí

Động cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí

Dung tích

233 cm³

233 cm³

233 cm³

Đường kính và hành trình

67,0 x 66,0 mm

67,0 x 66,0 mm

67,0 x 66,0 mm

Tỉ suất nén

9,4:1

9,4:1

9,4:1

Nhiên liệu

Phun xăng

Phun xăng

Phun xăng

Đánh lửa

Kỹ thuật số

Kỹ thuật số

Kỹ thuật số

Đề

Điện

Điện

Điện

Bôi Trơn

Bôi trơn cưỡng bức

Bôi trơn cưỡng bức

Bôi trơn cưỡng bức

Hộp số

Hộp số 6 cấp

Hộp số 6 cấp

Hộp số 6 cấp

Truyền giảm tốc đầu

2,871 (89/31)

2,871 (89/31)

3.000 (39/13)

Số 1

3,000 (39/13)

3,000 (39/13)

2.067 (31/15)

Số 2

2,067 (31/15)

2,067 (31/15)

1.556 (28/18)

Số 3

1,556 (28/18)

1,556 (28/18)

1.261 (29/23)

Số 4

1,261 (29/23)

1,261 (29/23)

1.040 (26/25)

Số 5

1,040 (26/25)

1,040 (26/25)

0.852 (23/27)

Số 6

0,852 (23/27)

0,852 (23/27)

2.871 (89/31)

Truyền giảm tốc cuối

3,214 (45/14)

3,071 (43/14)

3.538 (46/13)

Ly hợp

Đa đĩa ướt

Đa đĩa ướt

Đa đĩa ướt

Truyền động cuối

Xích

Xích

Xích

Khung sườn

Khung sườn dạng Perimeter bằng thép chịu lực cao

Khung sườn dạng Perimeter bằng thép chịu lực cao

Khung sườn dạng Semi-double Cradle

Phuộc trước

Phuộc ống lồng ø37 mm

Phuộc hành trình ngược ø37 mm

Phuộc ống lồng

Phuộc sau

Uni Trak thế hệ mới với khả năng điều chỉnh

Uni Trak thế hệ mới với khả năng điều chỉnh

Uni Trak thế hệ mới

Chu vi bánh trước

158 mm

204 mm

250 mm

Chu vi bánh sau

168 mm

168 mm

251 mm

Góc Rale

27,5°

26,5°

26.5°

Trail

116 mm

86 mm

113 mm

Góc lái(L/R)

45° / 45°

45° / 45°

45° / 45°

Bánh trước

2,75-21 45P

110/70-17M/C 54P

80/100-21 51M

Bánh sau

4,10-18 59P

120/70-17M/C 58P

100/100-18 59M

Phanh trước

Đĩa đơn ø240 mm

Đĩa đơn ø300 mm

Đĩa đơn

F. Brake Effective Diam.

ø213 mm

ø275 mm

ø213 mm

Ca líp trước

Pít-tông đôi

Pít-tông đôi

Pít-tông đôi

Phanh sau

Đĩa đơn ø220 mm

Đĩa đơn ø220 mm

Đĩa đơn

R. Brake Effective Diam.

ø186 mm

ø186 mm

ø186 mm

Ca líp sau

Pít-tông đơn

Pít-tông đơn

Pít-tông đơn

Thông số (LxWxH)

2.080 x 835 x 1.110 mm

2.050 x 835 x 1.120 mm

2.045 x 840 x 1.200 mm

Chiều dài cơ sở

1.360 mm

1.375 mm

1.360 mm

Road Clearance

210 mm

230 mm

300 mm

Chiều cao ghế lái

830 mm

845 mm

925 mm

Trọng lượng

135 kg

135 kg

119 kg

Thể tích xăn

7,5 lít

7,5 lít

6,6 Lít

Bảo hành

24 tháng

24 tháng

24 tháng

 

Hình ảnh Kawasaki KLX230R tham gia tranh tài tại giải đua xe địa hình KOK 2023

        

Kawasaki KLX230R, KLX230S và KLX230SM đang được phân phối chính hãng tại các Đại lý chính hãng của Kawasaki trên toàn quốc. Các bạn có thể đến trực tiếp các Đại lý Kawasaki để được trải nghiệm thực tế và được tư vấn giá xe kèm các chương trình ưu đãi mới nhất.

[fbcomments url="" width="100%" count="on" num="5" countmsg="wonderful comments!"]