Hình ảnh Kawasaki Z H2 đã chính thức được Kawasaki công bố tại triển lãm Tokyo Motor Show 2019. Kawasaki Z H2 có tổng cộng 3 phiên bản màu sắc lựa chọn gồm: Đen khung xanh, Đen Đỏ và Đen nhám.
Chi tiết: Kawasaki Z H2
Ngoài mẫu hypernaked Kawasaki Z H2, Kawasaki cũng đồng thời ra mắt mẫu sport-bike tầm trung cao cấp 250cc là Kawasaki Ninja ZX-25R, với 4 xilanh thẳng hàng cùng hàng loạt trang bị cao cấp và công nghệ hiện đại khiến Ninja 400 phải ganh tị. Kawasaki Ninja ZX-25R sẽ là đối thủ nặng ký của Honda CBR250RR, Yamaha R3, KTM RC390 v.v..
Hình ảnh Kawasaki Z H2 với 3 màu sắc kèm thông số chi tiết
Chi tiết thiết kế ấn tượng nhất trên Kawasaki Z H2 là bộ đầu đèn kiểu mới từ sự kết hợp giữa Kawasaki Z400 và Ninja H2.
Hệ thống đèn Full LED trước sau và xinhan góp phần tăng thêm vẻ đẹp đặc trưng của phong cách Sugomi.Kawasaki Z H2 màu Đen Xanh.Kawasaki Z H2 màu Đen Đỏ Kawasaki Z H2 màu Đen nhám Cận cảnh thiết kế đuôi xe kiểu mới những vẫn giữ phong cách Sugomi từ Ninja ZX-6R.
Các công nghệ nổi bật trên Kawasaki Z H2
- Xe có 4 chế đội lái Riding modes – Sport, Road, Rain, Rider
- Công suất cụ thể từng mode gồm: Full 197bhp – Middle 147bhp – Low 98bhp
- IMU – Bosch
- KIBS (ABS)
- KLCM – Kawasaki Launch Control
- KTRC – Kawasaki traction Control
- KQS – Kawasaki Quick Shifter
- Cruise control
- LED lighting
- TFT dash
- Smartphone connectivity Kết nối thông qua ứng dụng Rideology App.
Màn hình TFT đa sắc tương tự Ninja H2 SX.Màn hình giao diện chính của Kawasaki Z H2 khi khởi động.Góc nhìn từ người cầm lái. Dung tích bình xăng Z H2 đến 19 Lít.
Trang bị 2 phanh đĩa trước ABS kết hợp heo phanh Brembo cao cấp. Lốp trước sau hàng hiệu của Pirelli Diablo Rosso III.
Hình ảnh Kawasaki Z H2 2020 với 3 phiên bản màu lựa chọn
Động cơ mạnh mẽ của Kawasaki Z H2:
- 998cc, liquid-cooled inline-four DOHC 16V
- Phun xăng điện kết hợp bộ siêu nạp supercharger
- Công suất đến 200PS @ 11,000v/p (197bhp)
- 137Nm @ 8,500v/p (101ft-lb)
Thông số kỹ thuật Kawasaki Z H2
Engine | |
Type | Liquid-cooled, 4-stroke In-Line Four, 16-valve DOHC |
Power | 197bhp (claimed) @ 11,000rpm |
Torque | 137Nm (claimed) @ 8,500rpm |
Displacement | 998cc |
Bore and Stroke | 76.0 × 55.0 mm |
Compression ratio | 11.2:1 |
Intake system | Kawasaki Supercharger |
Ignition | Digital |
Starting | Electric |
Lubrication | Forced lubrication, wet sump with oil cooler |
Drivetrain | |
Transmission | 6-speed, return, dog-ring |
Final drive | Chain |
Primary reduction ratio | 1.480 (74/50) |
Gear ratios | |
1st |
3.077 |
2nd |
2.471 |
3rd |
2.045 |
4th |
1.727 |
5th |
1.524 |
6th |
1.348 |
Final drive ratio | 46/18 |
Chassis | |
Type | High-tensile steel trellis |
Front travel | 120mm |
Rear travel | 134mm |
Tyre front | 120/70ZR17 M/C 58W |
Tyre rear | 190/55ZR17 M/C 75W |
Rake | 24.9° |
Trail | 104mm |
Suspension – F | Showa SPF BP forks |
Suspension – R | Showa shock – Uni Trak |
Brakes – F | Brembo M4 290mm discs |
Brakes – R | Twin piston caliper 226mm disc |
Dimensions | |
Length | 2,085mm |
Width | 810mm |
Height | 1,130mm |
Wheelbase | 1,455mm |
Ground clearance | 140mm |
Seat height | 830mm |
Weight (ready to ride) | 239kg |
Fuel capacity | 19l |